Cân kỹ thuật KD-TBED 3000.
- Model: KD-TBED3000.
- Hãng sản xuất: Fuzhou KERNDY Electronics Co., Ltd.
- Cân kỹ thuật KD-TBED3000 Là mẫu cân kỹ thuật thông dụng với đĩa cân lớn và độ chính xác đến từng gram ứng dụng trong nhiều ngành như: Cân định lượng, cân kiểm tra, cân sử dụng cho phòng thí nghiệm, cân pha sơn, cân đếm mẫu, vvv. Cảm ứng lực LAK do LCT sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R60, tiêu chuẩn IP67. Bộ phận hiển thị gồm 02 màn hình LED 7 số màu đỏ rỏ dể đọc, không bị mờ trong môi trường có độ ẩm cao, thời gian ổn định cho cân chỉ 3 giây.
- Thiết kế gọn nhẹ, dễ di chuyển, dể vệ sinh, kèm lồng nhựa chắn gió cửa mở phía trên.
- Giao tiếp RS232 dùng kết nối với máy in, máy tính, và các thiết bị ngoại vi khác.
- Độ phân giải 1/30.000 theo tiêu chuẩn ĐLVN16:2009 cũng như tiêu chuẩn Quốc Tế OIML R76, Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp từ nhà máy không thông qua bất kỳ đơn vị nào do đó giá cung cấp cạnh tranh nhất và chủ động nguồn linh kiện sữa chữa cũng như bảo hành trong sử dụng, cam kết thời gian sớm nhất cho khách hàng.
- Sử dụng nguồn 220-240VAC kèm Adapter 8V0.6A model IVP0800-0600 và pin sạc 6V/1.3Ah pin sạc có thể sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy (sạc đầy trong 12h), tiện dụng khi đi hiện trường, công trình, công trường.
- Sản xuất theo đơn đặt hàng của TPS Corporation, nên khi mở cân sẽ hiển thị chữ "TPS" trước rất dễ nhận diện.
- Cân cấp chính xác II thuộc danh mục cân miễn phê duyệt mẫu trước khi nhập khẩu, xuất khẩu với HS Code 9016.0000.
Thông số kỹ thuật cân.
- Mức cân lớn nhất: Max = 3000 g.
- Mức cân nhỏ nhất: Min= 20e.
- Độ đọc: d = 0.1 g.
- Độ chia kiểm: e =10d.
- Phạm vi đọc: (0.1 g tới 3000 g).
- Đơn vị cân: g, ct, ozt, tl.t, pcs.
- Thời gian ổn định: 3 giây.
- Cổng giao tiếp RS232 bao gồm.
- Kích thước đĩa cân: (144 x 124) mm.
- Kích thước cân: (251 x 172 x 58) mm.
- Kích thước hợp cân: (dài 318 mm x rộng 285 mm x cao 125 mm).
- Màn hình hiển thị gồm 02 màn hình LED 7 số màu đỏ rỏ dể đọc, có độ phân giải cao, không bị mờ khi môi trường có độ ẩm cao.
- Cảm ứng lực: LAK 3kg sản xuất theo tiêu chuẩn OIML R76 kích thước (130 x 12 x 29) mm.
- Vật liệu cân: Vỏ nhựa ABS màu trắng xám, đĩa cân bằng thép không gỉ.
- Phím chức năng: Có 5 phím chức năng cơ bản như, ON/OFF, PCS, UNIT, TARE, ZERO Phím chuyển đổi êm nhẹ.
- Các chức năng hiển thị: TARE (Trừ Bì), Zero (về không), Net (cân bằng), Stable (ổn định), Low battery (Pin yếu).
- Ứng dụng cân: Cân, đếm mẫu, cân vàng, trừ bì, kiểm tra trọng lượng.
- Trọng lượng: 1,5 kg.
- Trọng lượng vận chuyển: 1,8 kg.
- Đóng gói: 06 cái/thùng kích thước (dài 530 mm x rộng 345 mm x cao 400 mm). Trọng lượng 12 kg
- Nguồn điện: 220-240V kèm Adaptor 8V0.6A model IVP0800-0600 và pin sạc 6V/1.3Ah
Cung cấp bao gồm:
- Cân kỹ thuật KD-TBED 3000 mức cân 3000 g mới 100%.
- Bộ sạc Adaptor 8 V/ 0.6 A
- Lồng nhựa chắn gió cửa mở phía trên.
- CO/CQ hãng sản xuất, Form E Phòng thương mại (bản sao, hoặc link download tại TPS).
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng anh và tiếng Việt.
- Xuất xứ: Trung Quốc.
Bảng thông số cân kỹ thuật KD-TBED 3000
Model
|
Cân kỹ thuật KD-TBED 3000 |
Mức cân
|
3000 g
|
Độ đọc d
|
0,1 g
|
Độ chia kiểm
|
e = 10d
|
Mức min
|
min = 20e
|
Độ Phân giải
|
1/30.000
|
Cấp chính xác
|
Cấp II theo OIML, ĐLVN16:2009
|
Phạm vi đọc
|
(0,1 g tới 3000 g)
|
Phạm vi đo
|
(20 g tới 3000 g)
|
Đơn vị
|
g, ct, ozt, tl.t, pcs
|
Ổn định
|
3 giây
|
Hiển thị
|
02 màn hình LED 07 số do hãng TPS Corporation OEM Original Equipment Manufacturer
|
Load cell
|
LAK 3 kg Do TPS Corporation OEM LCT sản xuất tiêu chuẩn OIMLR76 có kích thước (130 x 12 x 29) mm.
|
Giao tiếp
|
RS 232
|
Quá tải an toàn
|
150% tải trọng cân
|
Phím chức năng
|
Có 5 phím chức năng cơ bản như, ON/OFF, PCS, UNIT, TARE, ZERO Phím chuyển đổi êm nhẹ.
|
Chất liệu
|
Vỏ và đế cân làm bằng nhựa ABS, đĩa cân làm bằng thép không gỉ
|
Các tính năng
|
Chức năng báo hiệu gần hết pin Chức năng bật/tắt cân tự động giúp tiết kiệm năng lượng
|
Pin sạc
|
6v/1.3Ah kích thước (97 x 24 x 52) mm, sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy.
|
Nhiệt độ hoạt động
|
từ -100C đến 400C tại độ ẩm 10% đến 80%.
|
Kích thước đĩa
|
(144 x 124) mm
|
Kích thước cân
|
(251 x 172 x 58) mm
|
Kích thước Hợp
|
(dài 318 mm x rộng 285 mm x cao 125 mm)
|
Đóng gói
|
06 cái/thùng kích thước (dài 530 mm x rộng 345 mm x cao 400 mm). Trọng lượng 12 kg
|
Trọng lượng
|
1,5 kg
|
Vận chuyển
|
1,8 kg
|
Nguồn
|
220-240V kèm Adaptor 8V0.6A model IVP0800-0600 và pin sạc 6V/1.3Ah |
Nhãn hiệu
|
TPS
|
Sản xuất
|
Fuzhou KERNDY Electronics Co., Ltd
|
Hướng dẫn vận hành và sử dụng cân kỹ thuật KD-TBED3000 (Do hãng CÂN ĐIỆN TỬ THỊNH PHÁT biên soạn dựa theo tài liệu hãng).
- Cân kỹ thuật KD-TBED 3000 do TPS OEM Original Equipment Manufacturer được Công ty Cổ Phần Cân Điện Tử Thịnh Phát có trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh Nhập Khẩu và phân phối.
Các bước chuẩn bị thiết bị.
- Đặt cân ở vị trí tránh gió, tránh luồng máy lạnh, tránh cửa ra vào.
- Lắp lồng nhựa chắn gió vào cân, trước khi sử dụng giúp tăng độ ổn định cho cân.
- Sử dụng cân đúng nguồn điện và nguồn phải ổn định.
- Khi cần hiệu chuẩn cân nên sử dụng quả cân cấp chính xác F1.
Hướng dẫn cách cân.
- Mở cân bằng cách nhấn phím ON/OFF (phím cơ bên hông phía dưới cân), chờ khi cân hiển thị 0.00 g.
- Đặt vật cân lên chính giữa đĩa cân và đọc kết quả.
Trừ Bì. Khi cân ở trạng thái 0.00 g, đặt bì lên bàn cân rồi nhấn phím TARE cân tự động trừ bì và hiển thị 0.00 g. Đặt mẫu vào bì và cân bình thường.
- Lưu ý: Khi lấy bì ra khỏi cân, nhớ nhấn phím TARE để cân về trang thái ban đầu trước khi tắc cân.
Ý nghĩa các phím chức năng.
- Phím ON/OFF Là phím tắc mở cân.
- Phím PCS Là phím đếm, thiết lập cách đếm mẫu PCS, Khi nhấm phím này cân sẽ hoạt động ở chế độ đếm mẫu.
- Phím UNIT Là phím chuyển đổi đơn vị, cân có các đơn vị g, ct, ozt, tl.t, pcs.
- Phím TARE Là phím trừ bì.
- Phím ZERO Là phím trả cân về điểm 0.
Đèn báo.
Khi đèn báo sáng ở đâu thì cân hiển thị ở đó.
1. Đèn báo STABLE cân đang ở chế độ ổn định.
2. Đèn báo ZERO cân đang ở chế độ 0 tải.
3. Đèn báo TARE cân đang ở chế độ trừ bì.
4. Đèn báo LO-BAT cân đang sắp hết PIN.
5. Đèn báo g: Cân đang ở đơn vị “g”
6. Đèn báo ct: Cân đang ở đơn vị “ct”
7. Đèn báo ozt: Cân đang ở đơn vị “oct”
8. Đèn báo t.lt: Cân đang ở đơn vị “t.lt”. (t.lt là đơn vị ngành vàng gồm 0.0000 lượng. chỉ phân ly và zem thông thường Zem =2)
Hướng dẫn hiệu chuẩn nhanh Cân kỹ thuật KD-TBED3000.
Chuẩn bị quả cân cấp chính xác F1.
Bước 1: Bấm giữ phím “ZERO” rồi mở nguồn, đợi cân hiện “CAL” thì thả nút [ZERO].
Bước 2: Bấm [ZERO] để xác nhận vào calip .
Bước 3: Cân hiển thị số tải calip (mặc định sẽ là 2/3 C) có thể thay đổi giá trị này bằng cách sử dụng nút phím “PCS” và phím “UNIT”
Bước 4: Bỏ tải như đã lựa chọn ở bước 3 lên cân ,đợi ổn định nhấn phím “ZERO” kết thúc.
Pin sạc
- Cân kỹ thuật KD TBED sử dụng pin sạc 6V/1.3AH kích thước (97 x 24 x 52) mm, sử dụng trong 80 giờ cho 1 lần sạc đầy.
- Khi cân ở vị trí có biểu tượng PIN xuống nấc cuối cùng thì nên sạc nguồn cho cân, thời gian sạc lần đầu là 8 giờ liên tục, các lần sạc sau là 1 giờ, khi đang sạc, biểu tượng của PIN hiển thị sẽ báo trạng thái nạp bình, khi nạp đấy thì biểu tương sẽ ngừng lại.
- Lưu ý: Tránh bị chai bình và làm hỏng mạch sạc, tuyệt đối không được dùng hết sạch bình accu rồi mới cắm sạc, khi sạc đầy thì phải rút nguồn sạc. Sử dụng đúng sạc theo cân, không cắm sạc liên tục khi bình đã đầy, khi không sử dụng cân trong thời gian dài thì nên sạc định kỳ mổi tháng ít nhất một lần.
Vệ sinh bảo trì định kỳ cân.
- Ngắt nguồn điện trước khi vệ sinh cân, chắc chắn không có chất lỏng bên trong, vệ sinh cân bằng khăn ẩm hoặc sử dụng các chất tẩy rửa nhẹ. Không sử dụng cân trong môi trường dung môi, hóa chất khắc nghiệt.
- Khi có sự cố vui lòng liên hệ ngay Điện thoại: (028) 62.888.666 di động 0915.999.111 địa chỉ trụ sở chính tại số 57 Đường Nguyễn Văn Thương, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh.
Hướng dẫn bằng Link video do TPS cập nhật
Sản phẩm cùng seri và phụ tùng cân kỹ thuật KD-TBED.
Sản phẩm cùng mẫu với cân kỹ thuật KD TBED
|
No. |
Model |
Mức cân |
Độ đọc (d) |
Kích thước đĩa |
Kích thước cân |
Kích thước hợp |
1 |
KD-TBED150 |
150 g |
0.005 g |
Ø 116 mm |
(251 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
2 |
KD-TBED300 |
300 g |
0.01 g |
Ø 116 mm |
(251 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
3 |
KD-TBED600 |
600 g |
0.01 g |
Ø 116 mm |
(251 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
4 |
KD-TBED1200 |
1200 g |
0.01 g |
(144 x 124) mm |
(251 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
5 |
KD-TBED1201 |
1200 g |
0.1 g |
(144 x 124) mm |
(125 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
6 |
KD-TBED2002 |
2 kg |
0.01 g |
(144 x 124) mm |
(125 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
7 |
KD-TBED2001 |
2 kg |
0.1 g |
(144 x 124) mm |
(125 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
8 |
KD-TBED3002 |
3 kg |
0.01 g |
(144 x 124) mm |
(125 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
9 |
KD-TBED3000 |
3 kg |
0.1 g |
(144 x 124) mm |
(125 x 172 x 58) mm |
(318 x 285 x 125) mm |
Phụ kiện liên quan tới cân kỹ thuật KD-TBED
|
1 |
Pin sạc 6v/1.3Ah kích thước pin (97 x 24 x 52) mm. |
2 |
Bộ sạc Adapter 8V0.6A |
3 |
Lồng nhựa chắn gió |
4 |
Loadcell LAK do LCT sản xuất kích thước (130 x 12 x 29) mm điện trỏ vào (405 ± 10) Ω, điện trở ra (350 ± 10) Ω |
5 |
Mainbo màn hình LED 7 số |
6 |
Main bo chính |
7 |
Main bo nguồn |
8 |
Chân lắc |